Tên mặt hàng |
ĐVT |
Giá mua của thương lái(đồng) |
Giá bán tại chợ(đồng) |
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày17-09 |
Lúa gạo |
||||
- Nếp vỏ (tươi)- 3 tháng rưỡi |
kg |
- |
|
|
- Nếp Long An (tươi) |
kg |
- |
|
|
- Nếp vỏ (khô) |
kg |
6.600-6.700 |
|
|
- Nếp Long An (khô) |
kg |
6.100 |
|
|
- Lúa Jasmine |
kg |
- |
Lúa tươi |
|
- Lúa IR 50404 |
kg |
4.600 - 4.900 |
|
|
- Lúa OM 9582 |
kg |
4.800 - 4.900 |
|
|
- Lúa Đài thơm 8 |
kg |
5.600 - 5.800 |
|
|
- Lúa OM 5451 |
kg |
5.000 - 5.200 |
|
|
- Lúa OM 6976 |
kg |
5.000 |
|
|
- Lúa OM18 |
Kg |
5.500 -5.600 |
|
|
- Nàng Hoa 9 |
kg |
6.000-6.100 |
|
|
- Lúa Nhật |
kg |
7.500 - 7.600 |
|
|
- Lúa IR 50404 |
kg |
5.500 |
Lúa khô |
|
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
kg |
11.500 - 12.000 |
|
|
- Nếp ruột |
kg |
|
13.000 - 14.000 |
|
- Gạo thường |
kg |
|
10.500 - 11.500 |
|
- Gạo Nàng Nhen |
kg |
|
20.000 |
|
- Gạo thơm thái hạt dài |
kg |
|
17.000 - 18.000 |
|
- Gạo thơm Jasmine |
kg |
|
14.000 -15.000 |
|
- Gạo Hương Lài |
kg |
|
18.000 |
|
- Gạo trắng thông dụng |
kg |
|
15.000 |
|
- Gạo Nàng Hoa |
kg |
|
16.200 |
|
- Gạo Sóc thường |
kg |
|
13.500 - 14.000 |
|
- Gạo Sóc Thái |
kg |
|
18.000 |
|
- Gạo thơm Đài Loan |
kg |
|
20.000 |
|
- Gạo Nhật |
kg |
|
19.000 |
|
- Cám |
kg |
|
7.000 -8.000 |
|
Nguồn: VITIC