Tên mặt hàng |
ĐVT |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Giá bán tại chợ (đồng) |
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 10-12 |
Lúa gạo |
||||
- Nếp vỏ (tươi) |
kg |
5.100 - 5.200 |
|
|
- Nếp Long An (tươi) |
kg |
5.400 - 5.500 |
|
|
- Nếp vỏ (khô) |
kg |
6.600 - 6.900 |
|
|
- Nếp Long An (khô) |
kg |
7.000 |
|
|
- Lúa Jasmine |
kg |
- |
Lúa tươi |
|
- Lúa IR 50404 |
kg |
5.400 - 5.600 |
|
|
- Lúa Đài thơm 8 |
kg |
6.000 - 6.200 |
+100 |
|
- Lúa OM 5451 |
kg |
5.600 - 5.800 |
|
|
- Lúa OM 6976 |
kg |
- |
|
|
- Lúa OM 380 |
kg |
5.400 - 5.600 |
|
|
- Lúa OM 18 |
Kg |
6.000 - 6.200 |
|
|
- Nàng Hoa 9 |
kg |
5.900 - 6.000 |
|
|
- Lúa Nhật |
kg |
- |
|
|
- Lúa IR 50404 (khô) |
kg |
6.500 |
Lúa khô |
|
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
kg |
11.500 - 12.000 |
|
|
- Nếp ruột |
kg |
|
13.000 - 14.000 |
|
- Gạo thường |
kg |
|
11.500 - 12.000 |
|
- Gạo Nàng Nhen |
kg |
|
20.000 |
|
- Gạo thơm thái hạt dài |
kg |
|
18.000 - 19.000 |
|
- Gạo thơm Jasmine |
kg |
|
15.000 - 16.000 |
|
- Gạo Hương Lài |
kg |
|
19.000 |
|
- Gạo trắng thông dụng |
kg |
|
14.000 |
|
- Gạo Nàng Hoa |
kg |
|
17.500 |
|
- Gạo Sóc thường |
kg |
|
14.000 |
|
- Gạo Sóc Thái |
kg |
|
18.000 |
|
- Gạo thơm Đài Loan |
kg |
|
20.000 |
|
- Gạo Nhật |
kg |
|
20.000 |
|
- Cám |
kg |
|
7.000 - 7.500 |
|
Nguồn: VITIC