Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 24-11-2022
Tên mặt hàng |
ĐVT |
Giá mua của thương lái(đồng) |
Giá bán tại chợ(đồng) |
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày23-11 |
|
Lúa gạo |
|||||
- Nếp AG (tươi) |
Kg |
6.800 - 7.200 |
|
|
|
- Nếp Long An (tươi) |
Kg |
7.800 - 8.000 |
|
|
|
- Nếp AG (khô) |
Kg |
- |
|
|
|
- Nếp Long An (khô) |
Kg |
- |
|
|
|
- Lúa IR 50404 |
kg |
6.300 -6.500 |
Lúa tươi |
|
|
- Lúa Đài thơm 8 |
kg |
6.600 -6.800 |
|
|
|
- Lúa OM 5451 |
kg |
6.400 -6.600 |
|
|
|
- Lúa OM18 |
Kg |
6.600 -6.900 |
|
|
|
- Nàng Hoa 9 |
kg |
6.900 - 7.200 |
|
|
|
- Lúa Nhật |
kg |
7.800-7.900 |
|
|
|
- Lúa IR 50404(khô) |
kg |
- |
Lúa khô |
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
kg |
11.500 -12.000 |
|
|
|
- Nếp ruột |
kg |
|
14.000- 15.000 |
|
|
- Gạo thường |
kg |
|
11.500 -12.500 |
|
|
- Gạo Nàng Nhen |
kg |
|
20.000 |
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài |
kg |
|
18.000 |
|
|
- Gạo thơm Jasmine |
kg |
|
15.000- 16.000 |
|
|
- Gạo Hương Lài |
kg |
|
19.000 |
|
|
- Gạo trắng thông dụng |
kg |
|
14.000 |
|
|
- Gạo Nàng Hoa |
kg |
|
17.500 |
|
|
- Gạo Sóc thường |
kg |
|
13.500 - 14.500 |
|
|
- Gạo Sóc Thái |
kg |
|
18.000 |
|
|
- Gạo thơm Đài Loan |
kg |
|
20.000 |
|
|
- Gạo Nhật |
kg |
|
20.000 |
|
|
- Cám |
kg |
|
8.000 |
Nguồn: VITIC/Baocongthuong